-------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------

Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight

Trung tâm đầu tiên của Việt Nam áp dụng chương trình giảng dạy mới , hiệu quả nhất và đang được sử dụng nhiều nhất tại Mĩ hiện nay

Biết Ngoại Ngữ Là Cơ Hội Tốt Để Xin Việc

Giỏi tiếng anh có thể giúp bạn kiếm được những công việc tốt , mức lương cao tại những công ty nước ngoài

Tự Tin Giao Tiếp Với Bạn Bè , Đồng Nghiệp

Thú vị biết mấy khi mình có thể nói chuyện với bạn bè , người thân ở nước ngoài bằng tiếng anh một cách tự nhiên

Tiếng Anh Giúp Thay Đổi Cuộc Sống

Biết tiếng anh giúp ta cảm thấy tự tin hơn , vui vẻ hơn dẫn đến cuộc sống quanh ta muôn màu muôn sắc

Du Học Dễ Dàng Hơn

Xóa đi rào cản về ngôn ngữ , giúp bạn đi du học dễ dàng tiếp thu kiến thức và hội nhập

Từ Vưng Về Âm Nhạc


Musical genres – Thể loại nhạc
song -  bài hát
love song - ca khúc trữ tình
tune - âm điệu
rhythm - nhịp điệu
beat - nhịp trống
note - nốt nhạc
melody - giai điệu
harmony - hòa âm
mic (viết tắt của microphone) - micrô
hi-fi - hi-fi
stereo - âm thanh nổi
DJ - DJ
speakers - loa
CD - CD
CD player - máy chạy CD
MP3 player - máy chạy MP3
easy listening - nhạc dễ nghe
folk - nhạc dân ca
opera - nhạc opera
heavy metal - nhạc rock mạnh
blues - nhạc blue
pop - nhạc pop
rock - nhạc rock
classical - nhạc cổ điển
jazz - nhạc jazz
dance - nhạc nhảy
country - nhạc đồng quê
reggae - nhạc reggae
electronic  - nhạc điện tử
techno - nhạc khiêu vũ
Latin - nhạc Latin
pianist - người chơi piano
violinist - người chơi violon
guitarist - người chơi guitar
singer - ca sĩ
drummer - người chơi trống
concert - buổi hòa nhạc
rap - nhạc rap
hip hop - nhạc hip hop
orchestra - nhạc giao hưởng
choir - đội hợp xướng
conductor  - người chỉ huy dàn nhạc
band  - ban nhạc
to play an instrument - chơi nhạc cụ
to sing - hát
musician - nhạc công
Nguồn: Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight

Xem thêm:

Từ Lóng Trong Tiếng Anh


● Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
● Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
● Cool it: Đừng nóng
● Come off it: Đừng xạo
● Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
● Dead End: Đường Cùng
● Dead Meat: Chết Chắc
● Down and out: Thất Bại hoàn toàn
● Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
● Down the hill: Già
● For What: Để Làm Gì?
● What For?: Để Làm Gì?
● Big Wheel: Nhân vật quyền thế
● Big mouth: Nhiều Chuyện
● Black and the blue: Nhừ tử
● By the way: À này
● By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
● Be my guest: Tự nhiên
● Break it up: Dừng tay
● Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
● Don't bother: Đừng Bận Tâm
● Do you mind: Làm Phiền
● Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
● Just for fun: Giỡn chơi thôi
● Just looking: Chỉ xem chơi thôi
● Just testing: Thử chơi thôi mà
● Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
● Beat it: Đi chỗ khác chơi
● Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
● Big Shot: Nhân vật quan trọng
● Can't hardly: Khó mà, khó có thể

Giảm giá 50% cho Khóa học tiếng anh giao tiếp tại Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight
Khóa Học Tiếng Anh Cho Người Mới Học 
Khóa Học Tiếng Anh Cho Người Lớn Tuổi 
Khóa Học Tiếng Anh Cho Người Đi Làm

Xem thêm:

Từ Vựng Tiếng Anh Trong Y Học


* Bệnh ngoài da: Skin disease
* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
* Bệnh phù thũng: Beriberi
* Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
* Bệnh Sida: AIDS
* Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
* Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
* Bệnh sởi: Measles
* Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
* Bệnh táo: Constipation
* Bệnh tâm thần: Mental disease
* Bệnh thấp: Rheumatism
* Bệnh thiếu máu: Anaemia
* Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
* Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
* Bệnh tim: Syphilis
* Bệnh tràng nhạc: Scrofula
* Bệnh trĩ: Hemorrhoid
* Bệnh ung thư: Cancer
* Bệnh uốn ván: Tetanus
* Bệnh màng não: Meningitis
* Bệnh viêm não: Encephalitis
* Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
* Bệnh viêm phổi: Pneumonia
* Bệnh viêm ruột: Enteritis
* Bệnh viêm tim: Carditis
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Bệnh lý: Pathology
* Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
* Bắt mạch: To feel the pulse
* Buồn nôn: A feeling of nausea
* Cảm: To have a cold, to catch cold
* Cấp cứu: First-aid
* Cấp tính (bệnh): Acute disease
* Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
* Chiếu điện: X-ray
* Chóng mặt: Giddy

>>Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/tu-vung-tieng-anh-trong-y-hoc-i469.html

>>Xem thêm: 

>>Ưu đãi giảm giá 40% học phí cho các khóa học tiếng anh tại Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight , xem chi tiết tại: http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-i421.html


9 mẹo học tiếng Anh hiệu quả


Ai cũng biết tiếng Anh nói riêng và ngoai ngữ nói chung có vai trò vô cùng quan trọng trong xã hội hiện nay. Nhưng để đạt được những trình độ cần thiết, mỗi người nên chuẩn bị cho mình nhưng mẹo nhỏ để “tu luyện” có hiệu quả hơn.

1. Xác định rõ bạn học tiếng Anh để làm gì?
Bạn cần tiếng Anh để phục vụ cho nghề nghiệp của mình hay để giúp bạn xin việc, hay để nói chuyện với những người nói tiếng Anh, hay để giúp bạn trong việc học? Hãy xác định rõ ràng những lí do bạn muốn học, điều này sẽ giúp bạn xác định được tâm lý và quyết tâm trinh phục nó.

2. Xác định rõ trình độ bạn muốn đạt tới là gì?
Bạn muốn giỏi tiếng Anh tới mức nào về các kỹ năng nói, nghe, đọc và viết? Hãy xác định ngay từ đầu và thật rõ ràng. Đừng đi học với tâm lý được bao nhiêu thì được hay càng nhiều càng tốt.

3. Đặt mình trong bối cảnh mà bạn cần phải dùng tiếng Anh
Bạn có biết, người dân ở các điểm du lịch ở Sapa có khả năng nói tiếng anh rất tốt dù họ chẳng được học qua bất kì trường lớp nào. Họ nói được đơn giản vì họ tiếp xúc với nhiều người khách du lịch nước ngoài và tiếng Anh là “kế sinh nhai” của họ.
Hãy thử đặt mình vào hoàn cảnh như vậy, bạn sẽ thấy tác dụng ngay. Đơn giản chỉ là vác máy ảnh (nếu có) ra bờ hồ chụp ảnh cho khách nước ngoài, tiếp xúc nhiều hơn với các bạn du học sinh nước ngoài trong trường,…

4. Hãy tìm kiếm các cơ hội học và sử dụng tiếng Anh
Hãy nói tiếng Anh bất cứ khi nào có thể. Hãy nghe đài và CD bằng tiếng Anh, đọc và viết bằng tiếng Anh. Nếu bạn tìm những cơ hội như vậy thì nhất định bạn sẽ tìm thấy.

5. Mua ngay 1 cuốn sổ ghi chép
Hãy viết những từ ngữ mới vào một cuốn sổ ghi chép. Luôn mang cuốn sổ theo người và như vậy bạn có thể giở sổ ra xem bất kỳ khi nào bạn có chút thời gian rảnh rỗi.

6. Luyện tập, luyện tập và luyện tập
Có một câu thành ngữ trong tiếng Anh: “Nếu bạn không muốn mất thì hãy sử dụng nó”. Câu thành ngữ này rất đúng, nhất là khi áp dụng trong trường hợp học ngoại ngữ.

7. Kết bạn với những người giỏi tiếng Anh
Hãy kiếm một người có thể giúp bạn học tiếng Anh, có thể là bạn cùng lớp của bạn. Tìm một người mà bạn có thể học tiếng Anh cùng. Hãy nói tiếng Anh với người đó hay các bạn có thể gửi tin nhắn bằng tiếng Anh cho nhau.

8. Học một ít một nhưng thường xuyên
Hãy tạo ra một thói quen học tiếng Anh mỗi ngày chỉ cần 10 phút thôi. Như thế sẽ tốt hơn là học mỗi tuần chỉ có một lần dù với thời gian dài hơn.

9. Xác định mục tiêu và kết quả rõ ràng
Khi bắt đầu buổi học hãy tự hỏi mình: "Mình muốn học gì hôm nay?" và vào cuối buổi học, tự hỏi mình: "Mình đã học được gì hôm nay?"

>>Xem thêm: 

Những Cách Để Nói Về Một Người Bạn



Just likes being with you - Thích ở bên bạn

Keeps you close at heart - Trân trọng bạn

Loves you for who you are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

Makes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn

Never judges you - Không bao giờ phán xét bạn

Offers support - Luôn ủng hộ, hỗ trợ bạn

Picks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp

Quiets your tears - Làm dịu đi những giọt nước mắt của bạn

Raises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn

Says nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn

Tells you the truth when you need to hear it - Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần

Understands you - Là người hiểu bạn

Values you - Đánh giá cao bạn

Walks beside you - Sánh bước cùng bạn

X-plains things you don't understand - Sẵn sàng giải thích cho bạn điều bạn không hiểu

Yells when you won't listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe

Zaps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước

A Friend ... Một người bạn là người...

Accepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

Believes in you - Luôn tin tưởng bạn.

Calls you just to say "hi." - Gọi điện cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

...
>>Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/cach-noi-ve-mot-nguoi-ban-i467.html

>>Xem thêm: 

>>Ưu đãi giảm 40% các khóa học tiếng anh giao tiếp . Xem chi tiết tại:http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-i421.html