-------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------

Từ Lóng Trong Tiếng Anh


● Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
● Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
● Cool it: Đừng nóng
● Come off it: Đừng xạo
● Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
● Dead End: Đường Cùng
● Dead Meat: Chết Chắc
● Down and out: Thất Bại hoàn toàn
● Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
● Down the hill: Già
● For What: Để Làm Gì?
● What For?: Để Làm Gì?
● Big Wheel: Nhân vật quyền thế
● Big mouth: Nhiều Chuyện
● Black and the blue: Nhừ tử
● By the way: À này
● By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
● Be my guest: Tự nhiên
● Break it up: Dừng tay
● Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
● Don't bother: Đừng Bận Tâm
● Do you mind: Làm Phiền
● Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
● Just for fun: Giỡn chơi thôi
● Just looking: Chỉ xem chơi thôi
● Just testing: Thử chơi thôi mà
● Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
● Beat it: Đi chỗ khác chơi
● Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
● Big Shot: Nhân vật quan trọng
● Can't hardly: Khó mà, khó có thể

Giảm giá 50% cho Khóa học tiếng anh giao tiếp tại Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight
Khóa Học Tiếng Anh Cho Người Mới Học 
Khóa Học Tiếng Anh Cho Người Lớn Tuổi 
Khóa Học Tiếng Anh Cho Người Đi Làm

Xem thêm: