-------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------

Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày


1. Do you really mean it? 
Nói thật đấy à?
Eg:
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

2. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều.

3. I couldn’t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc.

4. I am behind you.
Tôi ủng hộ cậu.
Eg: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

5. I’m broke.
Tôi không một xu dính túi.

6. Mind you!
Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Eg: Shhhh. Mind you! You’re so noisy.

7. You can count on it.
Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi.
Eg:
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

8. I never liked it anyway.
Đằng nào tôi cũng chẳng thích.
Eg:
A: I’m so sorry. I broke your vase.
B: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

9. That depends.
Tuỳ tình hình thôi.
EG: I may go to the airport to meet her. But that depends.

10. Thanks anyway.
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu. (Nhờ làm việc gì đó nhưng không thành; tỏ ý cảm ơn để phải phép)
Eg:
A: I came to her class but she wasn’t there.
B: That’s fine. Thanks anyway.

11. After you:
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

12. I just couldn’t help it.
Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi.
Eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

13. Don’t take it to heart.
Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

14. We’d better be off.
Chúng ta nên đi thôi.
Eg: It’s getting late. We’d better be off.

15. Let’s face it.
Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

16. Let’s get started.
Bắt đầu làm thôi
Eg: Don’t just talk. Let’s get started.

17. I’m really dead.
Tôi mệt chết đi được.
Eg: After all that work, I’m really dead.

...
>>Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/mot-so-cau-giao-tiep-hang-ngay-i461.html


>>Xem thêm: 

>>Giảm giá tất cả các khóa học tiếng anh giao tiếp , xem tại:
http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-ngay-he-soi-dong-i421.html