Just likes being with you - Thích ở bên bạn
Keeps you close at heart - Trân trọng bạn
Loves you for who you are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.
Makes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn
Never judges you - Không bao giờ phán xét bạn
Offers support - Luôn ủng hộ, hỗ trợ bạn
Picks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp
Quiets your tears - Làm dịu đi những giọt nước mắt của bạn
Raises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn
Says nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn
Tells you the truth when you need to hear it - Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần
Understands you - Là người hiểu bạn
Values you - Đánh giá cao bạn
Walks beside you - Sánh bước cùng bạn
X-plains things you don't understand - Sẵn sàng giải thích cho bạn điều bạn không hiểu
Yells when you won't listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe
Zaps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước
A Friend ... Một người bạn là người...
Accepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.
Believes in you - Luôn tin tưởng bạn.
Calls you just to say "hi." - Gọi điện cho bạn chỉ để nói "Xin chào".
...
>>Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/
>>Xem thêm: Từ Vựng Các Loại Bánh Trong Tiếng Anh
>>Ưu đãi giảm 40% các khóa học tiếng anh giao tiếp . Xem chi tiết tại:http://daotaotienganh.org/