Giới Thiệu Về Bản Thân Bằng Tiếng Anh
7. Places
(Quê quán và nơi sống)
I am from Michigan.
Tôi đến từ Michigan.
I come from Bretagne.
Tôi đến từ Bretagne.
I hail from Massachusetts.
Tôi đến từ Massachusetts.
I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868.
Tôi đến từ Kyoto, thủ phủ của Nhật Bản từ năm 794 đến năm 1868.
I was born in Hanoi
Tôi sinh ra ở Hà Nội.
My hometown is Ashiya, near Kobe.
Quê tôi là Ashiya, gần Kobe.
I grew up in Saigon.
Tôi lớn lên ở Sài Gòn.
I spent most of my life in Tuscany.
Tôi sống phần lớn quãng đời của mình ở Tuscany.
I live in Chicago.
Tôi sống ở Chicago.
I have lived in San Francisco for ten years.
Tôi đã sống ở San Francisco được mười năm.
8. Telling your job
(Bạn làm nghề gì?)
I’m a copywriter.
Tôi là người biên soạn bài quảng cáo.
I’m in logistics.
Tôi làm trong ngành vận tải giao nhận
I work as a nurse in Sydney.
Tôi là một y tá ở Sidney
I’m a professional photographer.
Tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp
I do a bit of singing and composing.
Tôi hát và sáng tác một chút.
I’m in the furniture business.
Tôi làm trong ngành nội thất.
I teach French (for a living).
Tôi dạy tiếng Pháp (để kiếm sống).
I work for an isurance company.
Tôi làm việc cho một công ty bảo hiểm.
I work in an ad agency.
Tôi làm việc trong một công ty quảng cáo.
My day job is washing cars.
Công việc hàng ngày của tôi là rửa xe hơi.
I earn my living as a hairdresser.
Tôi kiếm sống bằng nghề làm tóc.
Now and then I do babysitting.
Thỉnh thoảng tôi giữ trẻ.
9. Hobbies and interests
(Sở thích và đam mê)
I like reading books and love to swim.
Tôi thích đọc sách và đi bơi.
...
Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/gioi-thieu-ban-than-i459.html
Xem thêm: Để Bắt Đầu Làm Quen Người Khác