-------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------

Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight

Trung tâm đầu tiên của Việt Nam áp dụng chương trình giảng dạy mới , hiệu quả nhất và đang được sử dụng nhiều nhất tại Mĩ hiện nay

Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngữ pháp. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngữ pháp. Hiển thị tất cả bài đăng

Các Cấu Trúc Tương Đương

1. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive 2. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive 3. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth -> She gets him to spend more time with her. She have him spend more time with her. 4. S + ask + sb + to do sth = S + have + sb + do sth -> Police asked him to identify the other man in the next room.Police have him identify the other man in the next...

Cãi Nhau Bằng Tiếng Anh Theo Kiểu Việt Nam

Một đôi vợ chồng mới qua Mỹ được ít lâu, lại hay cãi vã đòi ly dị, bỏ bụng lắm bấy lâu bị vợ lấn lướt nên nói:-Sugar you you go, sugar me me go!( Đường cô cô đi, đường tôi tôi đi!)Cô vợ:- You think you tasty?(Anh nghĩ anh ngon lắm hả?)Anh chồng:-I love toilet you go go!(Tôi yêu cầu cô đi đi!)Cô vợ:-You think you are belly button of dance pole? You live a place monkey cough flamingo crows, clothes house country!(Anh nghĩ anh là cái rốn của vũ trụ...

Những Câu Nói Thông Dụng Của Người Mỹ

1. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một 2. Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng 3. The God knows! Chúa mới biết được 4. Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. 5. Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó 6. Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi 7. It’s (not) worth: (không) đáng giá 8. It’s no use: thật vô dụng 9. It’s no good:...

Phrasal Verbs with GET

- Get about : lan truyền - Get ahead : tiến bộ - Get at sth : tìm ra , khám phá ra - Get at sth : chỉ trích, công kích - Get away from : trốn thoát - Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt ) - Get back : trở về - Get sth back : lấy lại - Get behind : chậm trễ- Get down : làm nản long- Get down to sth : bắt tay vào việc gì- Get in / into sth : được nhận vào- Get off : rời khỏi, xuống (xe, máy bay )- Get on : lên ( tàu xe )- Get on with : hòa...

Giao Tiếp Khi Mua Sắm

1. Can I help you? : Tôi có thể giúp gì được cho anh/chị? Ví dụ: * A: Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho chị) B: Yes, I’m looking f a sweater. (Vâng, tôi muốn mua một cái áo len) 2. Can I try it (them) on?: Tôi có thể thử nó/ chúng không? Ví dụ: * A: Yes, that’s nice. Can I try it on? (Chiếc đó đẹp đấy. Tôi có thể thử không?) B: Certainly, there’s the changing rooms over there. (Tất nhiên rồi, phòng thay đồ ở đằng kia) 3. Size: extra...

Vị Giác Trong Tiếng Anh

Salty: /ˈsɔːlti/ MặnBland: /blænd/ NhạtSpicy : cay Sour: /ˈsaʊər/ ChuaBitter: /ˈbɪtər/ ĐắngGreasy: /ˈɡriːsi/ Béo, ngậyAppetizing: /ˈæpɪtaɪzɪŋ/ Ngon miệngMouthwatering: /maʊθwɑːtərɪŋ/ (Thức ăn) Trông, ngửi rất ngonCrunchy: /ˈkrʌntʃi/ GiònEye- catching : bắt ...

Giao tiếp

- Bored to death!: Chán chết mất!- Let bygones be bygones : Chuyện gì qua rồi thì cứ cho nó qua. -Things couldn't be better : Mọi chuyện không thể tốt hơn được.- Just be yourself : Hãy là chính mình.- Whatever will be will be : Chuyện gì đến cuối cùng cũng sẽ đến.- So? = So what? : Vậy thì sao?- No way! :Còn lâu ...

Out of ...

Out of work : thất nghiệpOut of date : lỗi thờiOut of reach : ngoài tầm vớiOut of money : hết tiềnOut of danger : hết nguy hiểmOut of use : hết dùngOut of the question : không bàn cãiOut of order : hưOut of sight, out of mind: xa mặt cách lò...

Vocabulary about Job

• Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc --> | ˈbɑːr.bər | • Photographer :thợ chụp ảnh --> | fə.ˈtɑː.ɡrə.fər | • Locksmith: thợ chữa khóa --> | ˈlɑːk.ˌsmɪθ | • Electrician: thợ điện --> | ə.lek.ˈtrɪʃ.n̩ | • Watchmaker : thợ đồng hồ --> | ˈwɒt.ʃmeɪkər | • Washerwoman : thợ giặt --> | ˈwɒ.ʃə.wʊ.mən | • Bricklayer : thợ nề --> | ˈbrɪ.ˌkleər | • Diver : thợ lặn --> | ˈdaɪ.vər | • Goldsmith : thợ kim hoàn --> | ˈɡoʊld.smɪθ | • Blacksmith...

Từ Vưng Về Âm Nhạc

Musical genres – Thể loại nhạc song -  bài hát love song - ca khúc trữ tình tune - âm điệu rhythm - nhịp điệu beat - nhịp trống note - nốt nhạc melody - giai điệu harmony - hòa âm mic (viết tắt của microphone) - micrô hi-fi - hi-fi stereo - âm thanh nổi DJ - DJ speakers - loa CD - CD CD player - máy chạy CD MP3 player - máy chạy MP3 easy listening - nhạc dễ nghe folk...

Từ Lóng Trong Tiếng Anh

● Can't help it: Không thể nào làm khác hơn ● Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên ● Cool it: Đừng nóng ● Come off it: Đừng xạo ● Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại ● Dead End: Đường Cùng ● Dead Meat: Chết Chắc ● Down and out: Thất Bại hoàn toàn ● Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại ● Down the hill: Già ● For What: Để Làm Gì? ● What For?: Để Làm Gì? ● Big Wheel: Nhân vật quyền thế ● Big mouth: Nhiều Chuyện ● Black and the blue:...

Từ Vựng Tiếng Anh Trong Y Học

* Bệnh ngoài da: Skin disease * (Da liễu)Khoa da: (dermatology) * Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus) * Bệnh phù thũng: Beriberi * Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever * Bệnh Sida: AIDS * Bệnh sốt rét: Malaria, paludism * Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever * Bệnh sởi: Measles * Bệnh xưng khớp xương: Arthritis * Bệnh táo: Constipation * Bệnh tâm thần: Mental disease * Bệnh thấp: Rheumatism * Bệnh thiếu máu: Anaemia *...

9 mẹo học tiếng Anh hiệu quả

Ai cũng biết tiếng Anh nói riêng và ngoai ngữ nói chung có vai trò vô cùng quan trọng trong xã hội hiện nay. Nhưng để đạt được những trình độ cần thiết, mỗi người nên chuẩn bị cho mình nhưng mẹo nhỏ để “tu luyện” có hiệu quả hơn. 1. Xác định rõ bạn học tiếng Anh để làm gì?Bạn cần tiếng Anh để phục vụ cho nghề nghiệp của mình hay để giúp bạn xin việc, hay để nói chuyện với những người nói tiếng Anh, hay để giúp bạn trong việc học? Hãy xác định...

Những Cách Để Nói Về Một Người Bạn

Just likes being with you - Thích ở bên bạn Keeps you close at heart - Trân trọng bạn Loves you for who you are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn. Makes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn Never judges you - Không bao giờ phán xét bạn Offers support - Luôn ủng hộ, hỗ trợ bạnPicks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụpQuiets your tears - Làm dịu đi những giọt nước mắt của bạnRaises your spirits - Giúp bạn phấn chấn...

Từ Vựng Các Loại Bánh Trong Tiếng Anh

- waffle: bánh có dạng mỏng, dẹt có khuôn riêng. - pound cake: bánh có hàm lượng chất béo và đường đều cao, tên gọi để chỉ các nguyên liệu chính đều có khối lượng 1 pound Anh, khoảng 454g. Bánh này thường có kết cấu nặng và đặc hơn bánh dạng bông xốp. - cookie: người việt mình hay gọi các loại Cookies là bánh quy (Biscuit - bích quy, tiếng Pháp). Từ hay Cookie có nghĩa là "bánh nhỏ – small cake". Có loại cookie được làm từ hỗn hợp bột khá giống...

Truyện Cười Song Ngữ

HOW TO LIVE? "Darling," said the young man to his new bride. "Now that we are married, do you think you will be able to live on my modest income?"  "Of course, dearest, no trouble," she answered. "But what will you live on?" LÀM SAO ĐỂ SỐNG? “Em yêu,” một người đàn ông trẻ nói với cô dâu mới.”Vì rằng chúng ta cưới nhau, em có nghĩ em sẽ có thể sống bằng thu nhập khiêm tốn của anh?”  “Dĩ nhiên, anh yêu, không sao cả,” cô ta trả lời....

Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày

1. Do you really mean it?  Nói thật đấy à? Eg: Michael: Whenever you are short of money, just come to me.David: Do you really mean it?2. You are a great help.Bạn đã giúp rất nhiều.3. I couldn’t be more sure.Tôi cũng không dám chắc.4. I am behind you.Tôi ủng hộ cậu.Eg: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.5. I’m broke.Tôi không một xu dính túi.6. Mind you!Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)Eg: Shhhh. Mind you!...

Những Câu Nói Khi Vào Nhà Hàng

Could I see the menu, please?  Cho tôi xem thực đơn được không? Can I get you any drinks? Quý khách có muốn uống gì không ạ?Are you ready to order?Quý khách đã muốn gọi món chưa?Do you have any specials?Nhà hàng có món đặc biệt không?What’s the soup of the day?Món súp của hôm nay là súp gì?What do you recommend?Anh/chị gợi ý món nào?What’s this dish?Món này là món gì?I’m on a dietTôi đang ăn kiêngI’m allergic to …Tôi bị dị ứng với …I’m...

Giới Thiệu Về Bản Thân Bằng Tiếng Anh

7. Places (Quê quán và nơi sống) I am from Michigan.Tôi đến từ Michigan.I come from Bretagne.Tôi đến từ Bretagne.I hail from Massachusetts.Tôi đến từ Massachusetts.I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868.Tôi đến từ Kyoto, thủ phủ của Nhật Bản từ năm 794 đến năm 1868.I was born in HanoiTôi sinh ra ở Hà Nội.My hometown is Ashiya, near Kobe.Quê tôi là Ashiya, gần Kobe.I grew up in Saigon.Tôi lớn lên ở Sài Gòn.I spent most...

Để Bắt Đầu Làm Quen Người Khác

1. Making contact with someone you don’t know (Tiếp cận và làm quen) Hi/Hello. Xin chào You are Mr. Scott, aren’t you? Ông là ông Scott phải không? Excuse me, are you Mrs. Grant? Xin lỗi, bà có phải là bà Grant không? Hello, you must be Mrs. Jones.XIn chào, bà chắc hẳn là bà Jones.Have we met before? I am John Black.Chúng ta đã gặp nhau trước đây chưa? Tôi là John Black.I don’t think we’ve met. I am Edie Britt.Tôi nghĩ chúng ta chưa gặp nhau...