-------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------

Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight

Trung tâm đầu tiên của Việt Nam áp dụng chương trình giảng dạy mới , hiệu quả nhất và đang được sử dụng nhiều nhất tại Mĩ hiện nay

Biết Ngoại Ngữ Là Cơ Hội Tốt Để Xin Việc

Giỏi tiếng anh có thể giúp bạn kiếm được những công việc tốt , mức lương cao tại những công ty nước ngoài

Tự Tin Giao Tiếp Với Bạn Bè , Đồng Nghiệp

Thú vị biết mấy khi mình có thể nói chuyện với bạn bè , người thân ở nước ngoài bằng tiếng anh một cách tự nhiên

Tiếng Anh Giúp Thay Đổi Cuộc Sống

Biết tiếng anh giúp ta cảm thấy tự tin hơn , vui vẻ hơn dẫn đến cuộc sống quanh ta muôn màu muôn sắc

Du Học Dễ Dàng Hơn

Xóa đi rào cản về ngôn ngữ , giúp bạn đi du học dễ dàng tiếp thu kiến thức và hội nhập

Truyện Cười Song Ngữ


HOW TO LIVE?

"Darling," said the young man to his new bride. "Now that we are married, do you think you will be able to live on my modest income?" 
"Of course, dearest, no trouble," she answered. "But what will you live on?"


LÀM SAO ĐỂ SỐNG?

“Em yêu,” một người đàn ông trẻ nói với cô dâu mới.”Vì rằng chúng ta cưới nhau, em có nghĩ em sẽ có thể sống bằng thu nhập khiêm tốn của anh?” 
“Dĩ nhiên, anh yêu, không sao cả,” cô ta trả lời. “Nhưng anh sẽ sống bằng gì?”

>>Xem thêm: 

Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày


1. Do you really mean it? 
Nói thật đấy à?
Eg:
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

2. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều.

3. I couldn’t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc.

4. I am behind you.
Tôi ủng hộ cậu.
Eg: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

5. I’m broke.
Tôi không một xu dính túi.

6. Mind you!
Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Eg: Shhhh. Mind you! You’re so noisy.

7. You can count on it.
Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi.
Eg:
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

8. I never liked it anyway.
Đằng nào tôi cũng chẳng thích.
Eg:
A: I’m so sorry. I broke your vase.
B: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

9. That depends.
Tuỳ tình hình thôi.
EG: I may go to the airport to meet her. But that depends.

10. Thanks anyway.
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu. (Nhờ làm việc gì đó nhưng không thành; tỏ ý cảm ơn để phải phép)
Eg:
A: I came to her class but she wasn’t there.
B: That’s fine. Thanks anyway.

11. After you:
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

12. I just couldn’t help it.
Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi.
Eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

13. Don’t take it to heart.
Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

14. We’d better be off.
Chúng ta nên đi thôi.
Eg: It’s getting late. We’d better be off.

15. Let’s face it.
Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

16. Let’s get started.
Bắt đầu làm thôi
Eg: Don’t just talk. Let’s get started.

17. I’m really dead.
Tôi mệt chết đi được.
Eg: After all that work, I’m really dead.

...
>>Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/mot-so-cau-giao-tiep-hang-ngay-i461.html


>>Xem thêm: 

>>Giảm giá tất cả các khóa học tiếng anh giao tiếp , xem tại:
http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-ngay-he-soi-dong-i421.html

Những Câu Nói Khi Vào Nhà Hàng


Could I see the menu, please? 
Cho tôi xem thực đơn được không?

Can I get you any drinks? 
Quý khách có muốn uống gì không ạ?

Are you ready to order?
Quý khách đã muốn gọi món chưa?

Do you have any specials?
Nhà hàng có món đặc biệt không?

What’s the soup of the day?
Món súp của hôm nay là súp gì?

What do you recommend?
Anh/chị gợi ý món nào?

What’s this dish?
Món này là món gì?

I’m on a diet
Tôi đang ăn kiêng

I’m allergic to …
Tôi bị dị ứng với …

I’m severely allergic to …
Tôi bị dị ứng nặng với …

I’m a vegetarian
Tôi ăn chay

I’ll have the …
Tôi chọn món …

I don’t eat …
Tôi không ăn…

I’m sorry, we’re out of that
Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi

For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak
Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính

How would you like your steak?
Quý khách muốn món bít tết thế nào?

Rare
Tái

Medium rare
Chín tái

Medium
Chín vừa

Well done
Chín kỹ

Is that all?
Còn gì không ạ?

Nothing else, thank you
Thế thôi, cảm ơn

How long will it take?
Sẽ mất bao lâu?

>>Xem hệt tại: http://daotaotienganh.org/nhung-cau-noi-don-gian-khi-vao-nha-hang-i460.html


>>Xem thêm: 

>>Giảm Giá các khóa học tiếng anh giao tiếp tại Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight , xem chi tiết tại:
http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-ngay-he-soi-dong-i421.html

Giới Thiệu Về Bản Thân Bằng Tiếng Anh


7. Places
(Quê quán và nơi sống)

I am from Michigan.
Tôi đến từ Michigan.

I come from Bretagne.
Tôi đến từ Bretagne.

I hail from Massachusetts.
Tôi đến từ Massachusetts.

I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868.
Tôi đến từ Kyoto, thủ phủ của Nhật Bản từ năm 794 đến năm 1868.

I was born in Hanoi
Tôi sinh ra ở Hà Nội.

My hometown is Ashiya, near Kobe.
Quê tôi là Ashiya, gần Kobe.

I grew up in Saigon.
Tôi lớn lên ở Sài Gòn.

I spent most of my life in Tuscany.
Tôi sống phần lớn quãng đời của mình ở Tuscany.

I live in Chicago.
Tôi sống ở Chicago.

I have lived in San Francisco for ten years.
Tôi đã sống ở San Francisco được mười năm.

8. Telling your job
(Bạn làm nghề gì?)
I’m a copywriter.
Tôi là người biên soạn bài quảng cáo.

I’m in logistics.
Tôi làm trong ngành vận tải giao nhận

I work as a nurse in Sydney.
Tôi là một y tá ở Sidney

I’m a professional photographer.
Tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp

I do a bit of singing and composing.
Tôi hát và sáng tác một chút.

I’m in the furniture business.
Tôi làm trong ngành nội thất.

I teach French (for a living).
Tôi dạy tiếng Pháp (để kiếm sống).

I work for an isurance company.
Tôi làm việc cho một công ty bảo hiểm.

I work in an ad agency.
Tôi làm việc trong một công ty quảng cáo.

My day job is washing cars.
Công việc hàng ngày của tôi là rửa xe hơi.

I earn my living as a hairdresser.
Tôi kiếm sống bằng nghề làm tóc.

Now and then I do babysitting.
Thỉnh thoảng tôi giữ trẻ.

9. Hobbies and interests
(Sở thích và đam mê)
I like reading books and love to swim.
Tôi thích đọc sách và đi bơi.
...
Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/gioi-thieu-ban-than-i459.html


Xem thêm: 

Để Bắt Đầu Làm Quen Người Khác


1. Making contact with someone you don’t know
(Tiếp cận và làm quen)

Hi/Hello.
Xin chào
You are Mr. Scott, aren’t you?
Ông là ông Scott phải không?
Excuse me, are you Mrs. Grant?
Xin lỗi, bà có phải là bà Grant không?
Hello, you must be Mrs. Jones.
XIn chào, bà chắc hẳn là bà Jones.
Have we met before? I am John Black.
Chúng ta đã gặp nhau trước đây chưa? Tôi là John Black.
I don’t think we’ve met. I am Edie Britt.
Tôi nghĩ chúng ta chưa gặp nhau trước đây. Tôi là Edie Britt.
I don’t think we’ve actually met formally yet. I am Paul Young.
Tôi nghĩ là chúng ta chưa chính thức làm quen. Tôi là Paul young.
Sorry to interrupt, I just wanted to introduce myself. My name is Mike Delfino.
Xin lỗi vì đã ngắt lời, tôi muốn tự giới thiệu. Tôi là Mike Delfino.
Informal (Thân mật):

Hey.
Hey.
Jack, isn’t it?
Jack phải không?
What’s up?
Chào.

2. Introducing yourself
(Bạn xin phép được giới thiệu như thế nào?)

Can/May I introduce myself? My name is Thinh Tran.
Cho phép tôi tự giới thiệu. Tôi tên là Thịnh Trần.
Let me introduce myself. I am Julie Mayer.
Cho tôi tự giới thiệu. Tôi là Julie Mayer.
I am glad for this opportunity to introduce myself. My name is Anthony Dark.
Tôi rất vui vì có cơ hội tự giới thiệu. Tôi tên là Anthony Dark.
I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Julian Bourne.
Tôi muốn dành một vài phút để tự giới thiệu. Tôi tên là Julian Bourne.
I am glad to say a little bit about myself. My name is Tuan Pham.
Tôi rất vui vì được nói một ít về bản thân. Tôi tên là Tuấn Phạm.

3. Saying your name
(Có vô cùng nhiều cách để giới thiệu tên mình)

My name is James Briggs.
Tôi tên là James Briggs.
I am Duncan.
Tôi là Duncan.
My first name is Giang, which means “river.”
Tên tôi là Giang, nghĩa là “river.”
My last name is Hayashi, which is “woods” in English.
Họ của tôi là Hayashi, nghĩa là “woods” trong tiếng Anh.
Please call me Taka.
Xin hãy gọi tôi là Taka.
Please, call me Sophie. (Then you must call me Jason.)
Làm ơn gọi tôi là Sophie thôi. (Vậy cô cũng gọi tôi là Jason thôi)
You may call me Jane.
Anh có thể gọi tôi là Jane.
Tsuki is my name.
Tsuki là tên tôi.
Everyone calls me Ken.
Mọi người gọi tôi là Ken.
They call me Richard.
Người ta gọi tôi là Richard.
My name is long but you may just call me Nguyen.
Tên tôi dài lắm, anh gọi tôi là Nguyên được rồi.
Informal (Thân mật):

Joshua is the name I go by.
Joshua là cái tên mà tôi thường dùng.
I am known as Nicky.
Người ta biết đến tôi với cái tên Nicky.
My parents named me Rob.<
Bố mẹ đặt tên tôi là Rob.
Rick here.
Đây là Rick.

4. Expressing pleasure to have met someone
(Diễn tả niềm vui được làm quen)
...
>>Xem chi tiết tại: http://daotaotienganh.org/buoc-dau-de-lam-quen-nguoi-i457.html


>>Xem thêm: