-------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------

Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight

Trung tâm đầu tiên của Việt Nam áp dụng chương trình giảng dạy mới , hiệu quả nhất và đang được sử dụng nhiều nhất tại Mĩ hiện nay

Biết Ngoại Ngữ Là Cơ Hội Tốt Để Xin Việc

Giỏi tiếng anh có thể giúp bạn kiếm được những công việc tốt , mức lương cao tại những công ty nước ngoài

Tự Tin Giao Tiếp Với Bạn Bè , Đồng Nghiệp

Thú vị biết mấy khi mình có thể nói chuyện với bạn bè , người thân ở nước ngoài bằng tiếng anh một cách tự nhiên

Tiếng Anh Giúp Thay Đổi Cuộc Sống

Biết tiếng anh giúp ta cảm thấy tự tin hơn , vui vẻ hơn dẫn đến cuộc sống quanh ta muôn màu muôn sắc

Du Học Dễ Dàng Hơn

Xóa đi rào cản về ngôn ngữ , giúp bạn đi du học dễ dàng tiếp thu kiến thức và hội nhập

Những Cách Để Nói Về Một Người Bạn



Just likes being with you - Thích ở bên bạn

Keeps you close at heart - Trân trọng bạn

Loves you for who you are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

Makes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn

Never judges you - Không bao giờ phán xét bạn

Offers support - Luôn ủng hộ, hỗ trợ bạn

Picks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp

Quiets your tears - Làm dịu đi những giọt nước mắt của bạn

Raises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn

Says nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn

Tells you the truth when you need to hear it - Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần

Understands you - Là người hiểu bạn

Values you - Đánh giá cao bạn

Walks beside you - Sánh bước cùng bạn

X-plains things you don't understand - Sẵn sàng giải thích cho bạn điều bạn không hiểu

Yells when you won't listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe

Zaps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước

A Friend ... Một người bạn là người...

Accepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

Believes in you - Luôn tin tưởng bạn.

Calls you just to say "hi." - Gọi điện cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

...
>>Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/cach-noi-ve-mot-nguoi-ban-i467.html

>>Xem thêm: 

>>Ưu đãi giảm 40% các khóa học tiếng anh giao tiếp . Xem chi tiết tại:http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-i421.html

Từ Vựng Các Loại Bánh Trong Tiếng Anh


- waffle: bánh có dạng mỏng, dẹt có khuôn riêng.
- pound cake: bánh có hàm lượng chất béo và đường đều cao, tên gọi để chỉ các nguyên liệu chính đều có khối lượng 1 pound Anh, khoảng 454g. Bánh này thường có kết cấu nặng và đặc hơn bánh dạng bông xốp.
- cookie: người việt mình hay gọi các loại Cookies là bánh quy (Biscuit - bích quy, tiếng Pháp). Từ hay Cookie có nghĩa là "bánh nhỏ – small cake". Có loại cookie được làm từ hỗn hợp bột khá giống như với cake, nhưng trong phần lớn trường hợp, cookie có hàm lượng nước thấp. Cookie rất đa dạng, có loại mềm, ẩm, khô, giòn, dai, xốp, cứng.
- cake: tên gọi chung cho các loại bánh ngọt có hàm lượng chất béo và độ ngọt cao nhất trong các sản phẩm bánh nướng lò.
- coffee cake: bánh mì nhanh có dạng tròn, vuông, chữ nhật... Gọi là coffee cake do bánh thường được dùng khi còn hơi âm ấm cùng nhâm nhi với tách cà phê là ngon nhất.
- quick bread: bánh mì nhanh
- tart: tart là dạng đặc biệt của pie không có lớp vỏ bọc kín nhân. Bánh không có vỏ, nướng hở phần nhân.
- cupcake: là một trong nhiều cách trình bày của cake, bánh dạng nhỏ dùng như một khẩu phần, bánh thường được bao quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, đẹp mắt. Mặt bánh được trang trí bởi lớp kem phủ điểm xuyết trái cây, mứt quả…
- croissant: bánh sừng bò
- scone: là một dạng bánh mì nhanh phổ biến ở Anh, có nguồn gốc Scottish. Hình dáng ban đầu của những chiếc scone là hình tròn lớn, khi ăn bánh sẽ được cắt ra thành những phần bánh nhỏ hình tam giác. Ngoài ra bánh còn có dạng hình nón, lục giác đều, vuông...
- pie: bánh vỏ kín có chứa nhân bên trong, tất cả gọi chung là vỏ pie. Bột cho vỏ pie được chia làm 2 phần, 1 phần cán mỏng làm đế, xếp nhân bên trong, rồi phần còn lại cán mỏng phủ lên trên, gắn kín các mép và xiên thủng vài chỗ trên vỏ bề mặt để hơi thoát ra trong quá trình nướng.
- sandwich: bánh mì gối
- loaf: loại bánh mì nhanh thường có dạng khối hình chữ nhật.
- fritter: bánh có vị ngọt lẫn mặn, nhiều hình dạng khác nhau, chiên trong ngập dầu, phổ biến là tẩm bột (chủ yếu là bột bắp) vào các nguyên liệu rau củ quả hay tôm, gà....
- chiffon: là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ riêng biệt. Bánh thường được nướng trong khuôn tube. Thường được phủ hoặc trang trí xen kẽ bởi lớp kem, trái cây, mứt quả… đa dạng, đẹp mắt.
- pancake: bánh rán chảo làm chín bằng cách quét lớp dầu/bơ mỏng lên mặt chảo, bánh dẹt, mỏng.
- pastry: tất cả các sản phẩm liên quan đến việc sử dụng bột, trứng, chất béo và nướng lên được gọi chung là pastry.

...
>>Xem hết tại: Từ Vựng Các Loại Bánh Trong Tiếng Anh
>>Xem thêm: 
>>Nguồn: Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight

Truyện Cười Song Ngữ


HOW TO LIVE?

"Darling," said the young man to his new bride. "Now that we are married, do you think you will be able to live on my modest income?" 
"Of course, dearest, no trouble," she answered. "But what will you live on?"


LÀM SAO ĐỂ SỐNG?

“Em yêu,” một người đàn ông trẻ nói với cô dâu mới.”Vì rằng chúng ta cưới nhau, em có nghĩ em sẽ có thể sống bằng thu nhập khiêm tốn của anh?” 
“Dĩ nhiên, anh yêu, không sao cả,” cô ta trả lời. “Nhưng anh sẽ sống bằng gì?”

>>Xem thêm: 

Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày


1. Do you really mean it? 
Nói thật đấy à?
Eg:
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

2. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều.

3. I couldn’t be more sure.
Tôi cũng không dám chắc.

4. I am behind you.
Tôi ủng hộ cậu.
Eg: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

5. I’m broke.
Tôi không một xu dính túi.

6. Mind you!
Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Eg: Shhhh. Mind you! You’re so noisy.

7. You can count on it.
Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi.
Eg:
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

8. I never liked it anyway.
Đằng nào tôi cũng chẳng thích.
Eg:
A: I’m so sorry. I broke your vase.
B: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

9. That depends.
Tuỳ tình hình thôi.
EG: I may go to the airport to meet her. But that depends.

10. Thanks anyway.
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu. (Nhờ làm việc gì đó nhưng không thành; tỏ ý cảm ơn để phải phép)
Eg:
A: I came to her class but she wasn’t there.
B: That’s fine. Thanks anyway.

11. After you:
Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

12. I just couldn’t help it.
Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi.
Eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

13. Don’t take it to heart.
Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

14. We’d better be off.
Chúng ta nên đi thôi.
Eg: It’s getting late. We’d better be off.

15. Let’s face it.
Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

16. Let’s get started.
Bắt đầu làm thôi
Eg: Don’t just talk. Let’s get started.

17. I’m really dead.
Tôi mệt chết đi được.
Eg: After all that work, I’m really dead.

...
>>Xem hết tại: http://daotaotienganh.org/mot-so-cau-giao-tiep-hang-ngay-i461.html


>>Xem thêm: 

>>Giảm giá tất cả các khóa học tiếng anh giao tiếp , xem tại:
http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-ngay-he-soi-dong-i421.html

Những Câu Nói Khi Vào Nhà Hàng


Could I see the menu, please? 
Cho tôi xem thực đơn được không?

Can I get you any drinks? 
Quý khách có muốn uống gì không ạ?

Are you ready to order?
Quý khách đã muốn gọi món chưa?

Do you have any specials?
Nhà hàng có món đặc biệt không?

What’s the soup of the day?
Món súp của hôm nay là súp gì?

What do you recommend?
Anh/chị gợi ý món nào?

What’s this dish?
Món này là món gì?

I’m on a diet
Tôi đang ăn kiêng

I’m allergic to …
Tôi bị dị ứng với …

I’m severely allergic to …
Tôi bị dị ứng nặng với …

I’m a vegetarian
Tôi ăn chay

I’ll have the …
Tôi chọn món …

I don’t eat …
Tôi không ăn…

I’m sorry, we’re out of that
Xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi

For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak
Súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính

How would you like your steak?
Quý khách muốn món bít tết thế nào?

Rare
Tái

Medium rare
Chín tái

Medium
Chín vừa

Well done
Chín kỹ

Is that all?
Còn gì không ạ?

Nothing else, thank you
Thế thôi, cảm ơn

How long will it take?
Sẽ mất bao lâu?

>>Xem hệt tại: http://daotaotienganh.org/nhung-cau-noi-don-gian-khi-vao-nha-hang-i460.html


>>Xem thêm: 

>>Giảm Giá các khóa học tiếng anh giao tiếp tại Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Anh NewLight , xem chi tiết tại:
http://daotaotienganh.org/uu-dai-giam-gia-ngay-he-soi-dong-i421.html